giải thích code
1. <!DOCTYPE html>
- Ý nghĩa: Dòng này khai báo loại tài liệu HTML.
- Giải thích:
DOCTYPElà một hướng dẫn cho trình duyệt web về loại tài liệu HTML đang được sử dụng.htmlchỉ ra rằng đây là một tài liệu HTML5.
2. <html>
- Ý nghĩa: Thẻ gốc của toàn bộ tài liệu HTML.
- Giải thích:
- Tất cả các phần tử khác trong trang web đều nằm bên trong thẻ
<html>.
- Tất cả các phần tử khác trong trang web đều nằm bên trong thẻ
3. <head>
- Ý nghĩa: Chứa thông tin meta về trang web, không hiển thị trực tiếp trên màn hình.
- Giải thích:
- Thẻ
<head>chứa các thông tin như tiêu đề, mã CSS, tập lệnh JavaScript, v.v.
- Thẻ
4. <title>Sao chép nội dung</title>
- Ý nghĩa: Đặt tiêu đề cho trang web.
- Giải thích:
- Tiêu đề này sẽ hiển thị trên thanh tiêu đề của trình duyệt.
5. <style>
- Ý nghĩa: Chứa các quy tắc CSS để định dạng giao diện của trang web.
- Giải thích:
- Các quy tắc CSS được định nghĩa bên trong thẻ
<style>sẽ được áp dụng cho các phần tử HTML tương ứng.
- Các quy tắc CSS được định nghĩa bên trong thẻ
6. .container { ... }
- Ý nghĩa: Định nghĩa một lớp CSS có tên là "container".
- Giải thích:
display: flex;: Thiết lập phần tử có lớp "container" thành một flexbox, cho phép sắp xếp các phần tử con một cách linh hoạt.justify-content: space-between;: Sắp xếp các phần tử con trong flexbox sao cho phần tử đầu tiên nằm sát bên trái, phần tử cuối cùng nằm sát bên phải, và khoảng cách giữa các phần tử con còn lại đều nhau.
7. <body>
- Ý nghĩa: Chứa nội dung chính của trang web, bao gồm các phần tử hiển thị trên màn hình.
- Giải thích:
- Tất cả các phần tử hiển thị trên màn hình, như văn bản, hình ảnh, video, v.v., đều nằm bên trong thẻ
<body>.
- Tất cả các phần tử hiển thị trên màn hình, như văn bản, hình ảnh, video, v.v., đều nằm bên trong thẻ
8. <div class="container">
- Ý nghĩa: Tạo một phần tử div và áp dụng lớp CSS "container" cho nó.
- Giải thích:
- Phần tử div này sẽ chứa các phần tử con: button và textarea.
9. <button id="copyButton"> trình bày tóm tắt nội dung trong bài viết sau: </button>
- Ý nghĩa: Tạo một nút bấm.
- Giải thích:
id="copyButton": Đặt một ID duy nhất cho nút bấm để có thể dễ dàng truy cập và thao tác với nó bằng JavaScript.- Văn bản "trình bày tóm tắt nội dung trong bài viết sau:" là nhãn hiển thị trên nút bấm.
10. <textarea id="myTextarea" rows="5" cols="30" placeholder="Dán nội dung vào đây"></textarea>
- Ý nghĩa: Tạo một vùng văn bản cho phép người dùng nhập hoặc dán nội dung.
- Giải thích:
id="myTextarea": Đặt một ID duy nhất cho textarea để có thể dễ dàng truy cập và thao tác với nó bằng JavaScript.rows="5": Xác định số lượng hàng mặc định của textarea.cols="30": Xác định số lượng cột mặc định của textarea.placeholder="Dán nội dung vào đây": Hiển thị một gợi ý bên trong textarea khi chưa có dữ liệu nào được nhập vào.
11. <script>
- Ý nghĩa: Chứa mã JavaScript để thêm tính năng tương tác cho trang web.
- Giải thích:
- Mã JavaScript được viết bên trong thẻ
<script>sẽ được thực thi bởi trình duyệt.
- Mã JavaScript được viết bên trong thẻ
12. const copyButton = document.getElementById('copyButton');
- Ý nghĩa: Lấy ra phần tử button có ID là "copyButton" từ DOM (Document Object Model) và gán nó cho biến
copyButton. - Giải thích:
document.getElementById('copyButton'): Phương thức này trả về phần tử đầu tiên trong tài liệu có ID là "copyButton".const: Khai báo một hằng số, giá trị của biếncopyButtonsẽ không thể thay đổi sau khi được gán.
13. const textarea = document.getElementById('myTextarea');
- Ý nghĩa: Lấy ra phần tử textarea có ID là "myTextarea" từ DOM và gán nó cho biến
textarea. - Giải thích:
- Tương tự như dòng trên, lấy ra phần tử textarea và gán cho biến
textarea.
- Tương tự như dòng trên, lấy ra phần tử textarea và gán cho biến
14. copyButton.addEventListener('click', () => { ... });
- Ý nghĩa: Thêm một sự kiện "click" cho nút bấm.
- Giải thích:
- Khi người dùng nhấp vào nút bấm, hàm bên trong sẽ được thực thi.
15. const buttonText = copyButton.textContent;
- Ý nghĩa: Lấy ra nội dung văn bản của nút bấm và gán cho biến
buttonText.
16. const textareaValue = textarea.value;
- Ý nghĩa: Lấy ra nội dung văn bản hiện tại của textarea và gán cho biến
textareaValue.
17. const textToCopy = buttonText + textareaValue;
- Ý nghĩa: Ghép nội dung của nút bấm và nội dung của textarea thành một chuỗi duy nhất và gán cho biến
textToCopy.
18. navigator.clipboard.writeText(textToCopy)
- Ý nghĩa: Sao chép chuỗi
textToCopyvào clipboard của người dùng.
19. .then(() => { ... })
- Ý nghĩa: Xử lý kết quả sau khi thao tác sao chép vào clipboard thành công.
- Giải thích:
- Nếu thao tác sao chép thành công, hàm bên trong
then()sẽ được thực thi.
- Nếu thao tác sao chép thành công, hàm bên trong
20. alert('Đã sao chép vào clipboard!');
- Ý nghĩa: Hiển thị một hộp thoại thông báo cho người dùng biết rằng nội dung đã được sao chép vào clipboard.
21. .catch(err => { ... })
- Ý nghĩa: Xử lý lỗi nếu thao tác sao chép vào clipboard không thành công.
- Giải thích:
- Nếu có lỗi xảy ra trong quá trình sao chép, hàm bên trong
catch()sẽ được thực thi.
- Nếu có lỗi xảy ra trong quá trình sao chép, hàm bên trong
22. console.error('Có lỗi xảy ra:', err);
- Ý nghĩa: Ghi lỗi vào console của trình duyệt để giúp cho việc debug dễ dàng hơn.
23. // Phần JavaScript giữ nguyên như code gốc
- Ý nghĩa: Đây là một chú thích trong mã nguồn, không ảnh hưởng đến việc thực thi của code.
Hy vọng giải thích này giúp bạn hiểu rõ hơn về từng dòng code trong đoạn mã trên. Nếu bạn còn bất kỳ thắc mắc nào, hãy cứ hỏi nhé!
Nhận xét
Đăng nhận xét